Nghĩa của từ assent trong tiếng Việt

assent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assent

US /əˈsent/
UK /əˈsent/
"assent" picture

danh từ

sự chuẩn y, sự phê chuẩn, sự đồng ý, sự tán thành

Official agreement to or approval of something.

Ví dụ:

The director has given her assent to the proposals.

Giám đốc đã đồng ý với đề xuất của cô ấy.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đồng ý, tán thành

To agree to a request, an idea or a suggestion.

Ví dụ:

Nobody would assent to the terms they proposed.

Không ai sẽ đồng ý với các điều khoản mà họ đề xuất.

Từ đồng nghĩa: