Nghĩa của từ approval trong tiếng Việt
approval trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
approval
US /əˈpruː.vəl/
UK /əˈpruː.vəl/

danh từ
sự tán thành, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
The action of approving something.
Ví dụ:
The road plans have been given approval.
Các kế hoạch đường đã được phê chuẩn.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: