Nghĩa của từ appraise trong tiếng Việt

appraise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

appraise

US /əˈpreɪz/
UK /əˈpreɪz/
"appraise" picture

động từ

đánh giá, định giá

To consider or examine somebody/something and form an opinion about them or it.

Ví dụ:

Her eyes coolly appraised him.

Đôi mắt cô ấy lạnh lùng đánh giá anh ta.

Từ đồng nghĩa: