Nghĩa của từ application trong tiếng Việt
application trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
application
US /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/

danh từ
đơn xin, lời xin, sự áp dụng, ứng dụng, việc áp dụng, sự ứng dụng, sự gắn vào, sự ghép vào
1.
A formal request to an authority for something.
Ví dụ:
an application for leave
đơn xin nghỉ việc
Từ đồng nghĩa:
2.
The action of putting something into operation.
Ví dụ:
the application of general rules to particular cases
việc áp dụng các quy tắc chung cho các trường hợp cụ thể
Từ đồng nghĩa: