Nghĩa của từ use trong tiếng Việt
use trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
use
US /juːz/
UK /juːz/

động từ
dùng, sử dụng, đối xử, đối đãi, lợi dụng, tiêu dùng, hút
Take, hold, or deploy (something) as a means of accomplishing a purpose or achieving a result; employ.
Ví dụ:
She used her key to open the front door.
Cô ấy dùng chìa khóa để mở cửa trước.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
sự sử dụng, mục đích, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, giá trị, lợi ích, thói quen
The action of using something or the state of being used for a purpose.
Ví dụ:
Modern trains are now in use.
Các chuyến tàu hiện đại đang được sử dụng.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: