Nghĩa của từ annoy trong tiếng Việt

annoy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

annoy

US /əˈnɔɪ/
UK /əˈnɔɪ/
"annoy" picture

động từ

quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, làm bực mình, chọc tức, quấy rối, quấy nhiễu

To make someone angry.

Ví dụ:

Tina really annoyed me in the meeting this morning.

Tina thực sự làm tôi khó chịu trong cuộc họp sáng nay.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: