Nghĩa của từ allocate trong tiếng Việt

allocate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

allocate

US /ˈæl.ə.keɪt/
UK /ˈæl.ə.keɪt/
"allocate" picture

động từ

cấp cho, phân phát, chỉ định, phân bổ

Distribute (resources or duties) for a particular purpose.

Ví dụ:

The authorities allocated 50,000 places to refugees.

Chính quyền đã phân bổ 50.000 chỗ cho người tị nạn.

Từ đồng nghĩa: