Nghĩa của từ alive trong tiếng Việt

alive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alive

US /əˈlaɪv/
UK /əˈlaɪv/
"alive" picture

tính từ

còn sống, hoạt động, sinh động, vẫn tiếp diễn, vẫn còn giá trị, hiểu rõ, nhận thức được (+to)

1.

(of a person, animal, or plant) living, not dead.

Ví dụ:

Hopes of finding anyone still alive was fading.

Hy vọng tìm thấy bất cứ ai còn sống đã tắt dần.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

(of a person or animal) alert and active; animated.

Ví dụ:

Ken comes alive when he hears his music played.

Ken trở nên sinh động khi nghe nhạc của mình được phát.

Từ trái nghĩa: