Nghĩa của từ nonattendance trong tiếng Việt
nonattendance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nonattendance
US /ˌnɒn.əˈten.dəns/

danh từ
sự không tham dự, sự vắng mặt
Failure to go to a place at a time or for an event where you are expected.
Ví dụ:
He appeared by video, offering his regrets for his nonattendance and thanking those who had come.
Ông ấy đã xuất hiện qua video, bày tỏ sự hối tiếc vì đã không tham dự và cảm ơn những người đã đến.
Từ trái nghĩa: