Nghĩa của từ "push pass" trong tiếng Việt.

"push pass" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

push pass

US /pʊʃ pæs/
UK /pʊʃ pæs/
"push pass" picture

Cụm động từ

1.

chen lấn qua, đẩy qua

to move past someone or something by pushing

Ví dụ:
He had to push past the crowd to get to the stage.
Anh ấy phải chen lấn qua đám đông để lên sân khấu.
She managed to push past the security guard.
Cô ấy đã xoay sở để chen qua người bảo vệ.
Học từ này tại Lingoland