Nghĩa của từ infield trong tiếng Việt.
infield trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
infield
US /ˈɪn.fiːld/
UK /ˈɪn.fiːld/

Danh từ
1.
sân trong
the area of a baseball field enclosed by the four bases
Ví dụ:
•
The shortstop made a great play deep infield.
Cầu thủ đánh chặn đã có một pha bóng tuyệt vời sâu trong sân trong.
•
The ground crew worked to prepare the infield before the game.
Đội ngũ sân bãi đã làm việc để chuẩn bị sân trong trước trận đấu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: