Nghĩa của từ infielder trong tiếng Việt.
infielder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
infielder
US /ˈɪnˌfiːl.dɚ/
UK /ˈɪnˌfiːl.dɚ/

Danh từ
1.
cầu thủ nội địa, người chơi trong sân
a player in baseball or softball who plays in the infield (between the bases)
Ví dụ:
•
The shortstop, a skilled infielder, made a diving stop to save a run.
Cầu thủ ném bóng, một cầu thủ nội địa tài năng, đã thực hiện một pha bắt bóng bay để cứu một điểm.
•
The coach praised the infielder's quick reflexes.
Huấn luyện viên đã khen ngợi phản xạ nhanh nhạy của cầu thủ nội địa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: