Nghĩa của từ concertina trong tiếng Việt.

concertina trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

concertina

US /ˌkɑːn.sɚˈtiː.nə/
UK /ˌkɑːn.sɚˈtiː.nə/
"concertina" picture

Danh từ

1.

concertina

a small musical instrument, similar to an accordion, with bellows and buttons or keys for playing notes

Ví dụ:
He played a lively tune on his concertina.
Anh ấy chơi một giai điệu sôi động trên cây đàn concertina của mình.
The folk band featured a fiddle, a guitar, and a concertina.
Ban nhạc dân gian có đàn vĩ cầm, đàn ghi-ta và một cây concertina.

Động từ

1.

gấp lại như đàn phong cầm, nén lại

fold or compress into a series of folds, like the bellows of a concertina

Ví dụ:
The metal barrier concertinaed on impact.
Hàng rào kim loại gấp lại như đàn phong cầm khi va chạm.
The car's front end concertinaed after hitting the wall.
Phần đầu xe gấp lại như đàn phong cầm sau khi đâm vào tường.
Học từ này tại Lingoland