Nghĩa của từ wreck trong tiếng Việt
wreck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wreck
US /rek/
UK /rek/

danh từ
xác tàu/xe, xác tàu đắm, tàu hư hại, đống hoang tàn, người tàn phế
A vehicle or ship that has been destroyed or badly damaged.
Ví dụ:
Divers exploring the wreck managed to salvage some coins and jewellery.
Các thợ lặn khám phá xác tàu đã trục vớt được một số tiền xu và đồ trang sức.
động từ
Từ liên quan: