Nghĩa của từ "work through" trong tiếng Việt

"work through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

work through

US /ˈwɜːrk θruː/
"work through" picture

cụm động từ

giải quyết, xử lý từng bước

To manage a problem that has many different parts step by step.

Ví dụ:

We have a lot of paperwork to work through today.

Hôm nay chúng ta có rất nhiều giấy tờ cần xử lý.