Nghĩa của từ withdraw trong tiếng Việt

withdraw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

withdraw

US /wɪðˈdrɑː/
UK /wɪðˈdrɑː/
"withdraw" picture

động từ

rút, rút khỏi, rút lui, rút tiền, rút lại, rời khỏi, kéo (màn), rút quân

1.

Remove or take away (something) from a particular place or position.

Ví dụ:

Slowly Ruth withdrew her hand from his hand.

Ruth từ từ rút tay khỏi tay anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

To take money out of an account.

Ví dụ:

This account allows you to withdraw a maximum daily amount of $500.

Tài khoản này cho phép bạn rút tiền hàng ngày tối đa là 500 đô la.

Từ liên quan: