Nghĩa của từ wince trong tiếng Việt

wince trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wince

US /wɪns/
UK /wɪns/
"wince" picture

động từ

nhăn mặt, cau mày (bộc lộ nỗi đau, nỗi buồn, sự ngượng ngùng, ...)

To suddenly make an expression with your face that shows that you are embarrassed or feeling pain.

Ví dụ:

He winced as a sharp pain shot through his left leg.

Anh ấy nhăn mặt khi cơn đau nhói xuyên qua chân trái.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

cái nhăn mặt, sự nhăn mặt, sự cau mày

An expression on your face that shows that you are embarrassed or feeling pain.

Ví dụ:

a wince of pain

cái nhăn mặt vì đau

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: