Nghĩa của từ grimace trong tiếng Việt

grimace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grimace

US /ˈɡrɪm.əs/
UK /ˈɡrɪm.əs/
"grimace" picture

danh từ

sự nhăn mặt, sự nhăn nhó

An expression of pain, strong dislike, etc. in which the face twists in an ugly way.

Ví dụ:

Helen made a grimace of disgust when she saw the raw meat.

Helen nhăn mặt ghê tởm khi nhìn thấy miếng thịt sống.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

nhăn mặt, nhăn nhó

To make an expression of pain, strong dislike, etc. in which the face twists in an ugly way.

Ví dụ:

He tried to stand and grimaced with pain.

Anh ta cố gắng đứng và nhăn mặt vì đau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: