Nghĩa của từ "corporate welfare" trong tiếng Việt

"corporate welfare" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corporate welfare

US /ˌkɔːr.pər.ət ˈwel.fer/
"corporate welfare" picture

danh từ

trợ cấp doanh nghiệp

Government support of private business, for example by special payments or tax deals.

Ví dụ:

Critics argue that corporate welfare benefits big companies at taxpayers’ expense.

Những người chỉ trích cho rằng trợ cấp doanh nghiệp mang lại lợi ích cho các công ty lớn bằng tiền của người đóng thuế.