Nghĩa của từ vow trong tiếng Việt

vow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vow

US /vaʊ/
UK /vaʊ/
"vow" picture

danh từ

lời thề, lời nguyền

A serious promise or decision.

Ví dụ:

The couple makes their wedding vows.

Cặp đôi nói lên lời thề của họ trong đám cưới.

Từ đồng nghĩa:

động từ

thề, nguyện, tuyên thệ, hứa hẹn, long trọng tuyên bố

To make a determined decision or promise to do something.

Ví dụ:

The guerrillas vowed (that) they would overthrow the government.

Những người du kích thề (rằng) họ sẽ lật đổ chính phủ.

Từ đồng nghĩa: