Nghĩa của từ voucher trong tiếng Việt

voucher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

voucher

US /ˈvaʊ.tʃɚ/
UK /ˈvaʊ.tʃɚ/
"voucher" picture

danh từ

chứng từ, phiếu (đã trả tiền), giấy biên nhận

A printed piece of paper or an electronic code that can be used instead of money to pay for something, or that allows you to pay less than the usual price of something.

Ví dụ:

The company issues travel vouchers to all managers.

Công ty cấp chứng từ du lịch cho tất cả các nhà quản lý.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: