Nghĩa của từ visibly trong tiếng Việt
visibly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
visibly
US /ˈvɪz.ə.bli/
UK /ˈvɪz.ə.bli/
rõ ràng
trạng từ
in a way that can be noticed; obviously:
Ví dụ:
The Princess, visibly moved, kept her head bowed during the ceremony.
Từ liên quan: