Nghĩa của từ visibility trong tiếng Việt

visibility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

visibility

US /ˌvɪz.əˈbɪl.ə.t̬i/
UK /ˌvɪz.əˈbɪl.ə.t̬i/
"visibility" picture

danh từ

tầm nhìn, tình trạng/ sự việc/ tính chất có thể thấy được, tính rõ ràng, tính minh bạch

How clearly objects can be seen, or how far you can see clearly, usually because of the weather conditions.

Ví dụ:

Blowing snow made for poor visibility on the roads last night.

Tuyết thổi làm tầm nhìn kém trên đường đêm qua.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: