Nghĩa của từ veto trong tiếng Việt

veto trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

veto

US /ˈviː.t̬oʊ/
UK /ˈviː.t̬oʊ/
"veto" picture

danh từ

quyền phủ quyết, sự phủ quyết, sự bác bỏ, lời tuyên bố bác bỏ, sự nghiêm cấm

The right to refuse to allow something to be done, especially the right to stop a law from being passed or a decision from being taken.

Ví dụ:

The British government used its veto to block the proposal.

Chính phủ Anh đã sử dụng quyền phủ quyết của mình để ngăn chặn đề xuất này.

động từ

bác bỏ, phủ quyết

To refuse to accept or do what somebody has suggested.

Ví dụ:

I wanted to go camping but the others quickly vetoed that idea.

Tôi muốn đi cắm trại nhưng những người khác nhanh chóng bác bỏ ý kiến đó.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: