Nghĩa của từ upper trong tiếng Việt
upper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upper
US /ˈʌp.ɚ/
UK /ˈʌp.ɚ/

tính từ
cao hơn, thượng, muộn, phía trên
At a higher position or level than something else, or being the top part of something.
Ví dụ:
The office building's upper floors were being repainted.
Các tầng trên của tòa nhà văn phòng đang được sơn lại.
Từ trái nghĩa:
danh từ
mũi giày
The top part of a shoe that covers a person's foot and to which the heel and the sole are attached.
Ví dụ:
These shoes have leather uppers and synthetic soles.
Những đôi giày này có mũi da và đế tổng hợp.
Từ liên quan: