Nghĩa của từ unemployed trong tiếng Việt
unemployed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unemployed
US /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/
UK /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/

tính từ
không có việc làm, thất nghiệp, không dùng
(of a person) without a paid job but available to work.
Ví dụ:
I was unemployed for three years.
Tôi đã thất nghiệp trong ba năm.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
danh từ
những người thất nghiệp
People who do not have a job that provides money.
Ví dụ:
There are now over four million unemployed in this country.
Hiện có hơn bốn triệu người thất nghiệp ở đất nước này.