Nghĩa của từ undo trong tiếng Việt
undo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undo
US /ʌnˈduː/
UK /ʌnˈduː/

động từ
tháo, gỡ, cởi, xóa bỏ, hủy
1.
To unfasten something that is fastened or tied.
2.
To remove the effects of something that happened earlier.
Ví dụ:
It’s difficult to undo the damage caused by a father who abandons his child.
Thật khó để xóa bỏ thiệt hại do người cha bỏ rơi con mình gây ra.