Nghĩa của từ undertake trong tiếng Việt

undertake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

undertake

US /ˌʌn.dɚˈteɪk/
UK /ˌʌn.dɚˈteɪk/
"undertake" picture

động từ

đảm nhận, đảm trách, nhận, hứa hẹn, cam kết, bảo đảm, cam đoan

To do or begin to do something, especially something that will take a long time or be difficult.

Ví dụ:

Students are required to undertake simple experiments.

Học sinh được yêu cầu đảm nhận các thí nghiệm đơn giản.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: