Nghĩa của từ above trong tiếng Việt

above trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

above

US /əˈbʌv/
UK /əˈbʌv/
"above" picture

trạng từ

ở trên, phía trên

At a higher level or layer.

Ví dụ:

Place a quantity of mud in a jar with water above.

Cho một lượng bùn vào lọ có nước ở trên.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

cao hơn, lớn hơn, hơn ai/cái gì, vượt quá, phía trên

In extended space over and not touching.

Ví dụ:

A display of fireworks above the town.

Một màn bắn pháo hoa phía trên thị trấn.