Nghĩa của từ two-time trong tiếng Việt

two-time trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

two-time

US /ˈtuː.taɪm/
"two-time" picture

động từ

phản bội, cắm sừng, lừa dối

To not be faithful to a person you have a relationship with, especially a sexual one, by having a secret relationship with somebody else at the same time.

Ví dụ:

Are you sure he's not two-timing you?

Bạn có chắc là anh ta không phản bội bạn không?