Nghĩa của từ "turn over" trong tiếng Việt
"turn over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
turn over
US /tɜːn ˈəʊ.və/

cụm động từ
lật, trở, đảo, khởi động, chuyển kênh, suy nghĩ kỹ lưỡng, cân nhắc kỹ lưỡng, có doanh thu, thu về, luân chuyển hàng hóa, ăn trộm
To change position so that the other side is facing towards the outside or the top.
Ví dụ:
The car skidded and turned over.
Chiếc xe trượt và lật.