Nghĩa của từ turmoil trong tiếng Việt

turmoil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turmoil

US /ˈtɝː.mɔɪl/
UK /ˈtɝː.mɔɪl/
"turmoil" picture

danh từ

tình trạng rối ren, sự rối loạn, sự náo động, sự hỗn độn, tình trạng lộn xộn

A state of confusion, uncertainty, or disorder.

Ví dụ:

The country is in a state of political turmoil.

Đất nước lâm vào tình trạng rối ren về chính trị.

Từ đồng nghĩa: