Nghĩa của từ tuneful trong tiếng Việt

tuneful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tuneful

US /ˈtuːn.fəl/
UK /ˈtuːn.fəl/
"tuneful" picture

tính từ

du dương, êm ái

With a pleasant tune.

Ví dụ:

The first track on the album is surprisingly tuneful.

Ca khúc đầu tiên trong album có giai điệu êm ái đáng ngạc nhiên.

Từ trái nghĩa: