Nghĩa của từ truth trong tiếng Việt
truth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
truth
US /truːθ/
UK /truːθ/

danh từ
sự thật, chân lý, lẽ phải, điều có thực, sự chính xác, lòng chân thật
The quality or state of being true.
Ví dụ:
He had to accept the truth of her accusation.
Anh ấy phải chấp nhận sự thật tố cáo của cô ấy.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: