Nghĩa của từ train trong tiếng Việt

train trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

train

US /treɪn/
UK /treɪn/
"train" picture

danh từ

xe lửa, tàu hỏa, đàn người, đàn gia súc, dòng, loạt, đuôi dài lê thê (của váy, áo choàng đàn bà)

1.

A series of railroad cars moved as a unit by a locomotive or by integral motors.

Ví dụ:

a freight train

một chuyến tàu hỏa chở hàng

2.

A succession of vehicles or pack animals traveling in the same direction.

Ví dụ:

a camel train

một đàn lạc đà

động từ

rèn luyện, huấn luyện, đào tạo, uốn (cây cảnh), chĩa

1.

Teach (a person or animal) a particular skill or type of behavior through practice and instruction over a period of time.

Ví dụ:

The plan trains people for promotion.

Kế hoạch đào tạo những người để thăng tiến.

Từ đồng nghĩa:
2.

Point or aim something, typically a gun or camera, at.

Ví dụ:

The detective trained his gun on the side door.

Người thám tử chĩa súng của anh ta trên cửa hông.

Từ đồng nghĩa: