Nghĩa của từ aim trong tiếng Việt

aim trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aim

US /eɪm/
UK /eɪm/
"aim" picture

danh từ

sự nhắm, đích, mục đích, mục tiêu, ý định

A purpose or intention; a desired outcome.

Ví dụ:

Our primary aim is to achieve financial discipline.

Mục tiêu chính của chúng tôi là đạt được kỷ luật tài chính.

Từ đồng nghĩa:

động từ

nhắm, giáng, nện, ném, tập trung vào, có ý định, hướng

Point or direct (a weapon or camera) at a target.

Ví dụ:

Aim the camcorder at some suitable object.

Hướng máy quay vào một số đối tượng thích hợp.

Từ đồng nghĩa: