Nghĩa của từ tolerate trong tiếng Việt

tolerate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tolerate

US /ˈtɑː.lə.reɪt/
UK /ˈtɑː.lə.reɪt/
"tolerate" picture

động từ

chịu đựng, chịu được, bao dung, tha thứ

1.

To bear something unpleasant or annoying, or to keep going despite difficulties.

Ví dụ:

Athletes often have to tolerate a lot of pain.

Các vận động viên thường phải chịu đựng rất nhiều đau đớn.

Từ đồng nghĩa:
2.

To accept behavior and beliefs that are different from your own, although you might not agree with or approve of them.

Ví dụ:

I will not tolerate that kind of behavior in my class.

Tôi sẽ không tha thứ cho loại hành vi đó trong lớp học của tôi.