Nghĩa của từ time-consuming trong tiếng Việt
time-consuming trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
time-consuming
US /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/

tính từ
tốn nhiều thời gian, dài dòng
take up a lot of time
Ví dụ:
Five interviews later, Ms. Lopez had the job, but it was the most time-consuming process she had ever gone through.
Năm cuộc phỏng vấn gần đây, cô Lopez đã có việc làm, nhưng nó là quá trình tốn nhiều thời gian nhất mà cô ấy đã từng trải qua.