Nghĩa của từ across trong tiếng Việt

across trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

across

US /əˈkrɑːs/
UK /əˈkrɑːs/
"across" picture

trạng từ

sang, ở bên kia, ngang qua

From one side to the other of a place, area, etc.

Ví dụ:

He had swum across.

Anh ta đã bơi sang.

giới từ

qua, sang, ở bên kia, bắt chéo

From one side to the other of (a place, area, etc.).

Ví dụ:

I ran across the street.

Tôi chạy qua đường.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: