Nghĩa của từ "technical foul" trong tiếng Việt

"technical foul" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

technical foul

US /ˌtek.nɪ.kəl ˈfaʊl/
"technical foul" picture

danh từ

lỗi kỹ thuật

In basketball, a foul (= an action against the rules) that does not involve touching another player.

Ví dụ:

With a minute of the third quarter left, Lewis received a technical foul for arguing.

Khi còn một phút nữa là hết hiệp thứ ba, Lewis đã nhận một lỗi kỹ thuật vì tranh cãi.