Nghĩa của từ "tea service" trong tiếng Việt
"tea service" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tea service
US /ˈtiː ˌsɜː.vɪs/

danh từ
bộ ấm trà
A set of small plates, cups, etc., with a matching design, for serving tea and small amounts of food such as cakes and sandwiches.
Ví dụ:
A tea service is a set of chinaware consisting of a teapot, teacups, stirrers, saucers, a milk jug, or a creamer jug along with a sugar pitcher.
Bộ ấm trà là một bộ đồ sứ bao gồm ấm trà, tách trà, dụng cụ khuấy, đĩa, bình sữa hoặc bình đựng kem cùng với bình đựng đường.
Từ đồng nghĩa: