Nghĩa của từ tank trong tiếng Việt
tank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tank
US /tæŋk/
UK /tæŋk/

danh từ
xe tăng, thùng, két, bể
A large receptacle or storage chamber, especially for liquid or gas.
Ví dụ:
We'll have to get a plumber in to look at that water tank.
Chúng ta sẽ phải đưa một thợ sửa ống nước vào để xem xét bể nước đó.
động từ
đổ đầy, suy thoái
To go down in price, value, etc., or to become less successful.
Ví dụ:
The state was expecting an increase in tax revenues, but that was before the economy tanked.
Nhà nước đã kỳ vọng tăng thu thuế, nhưng đó là trước khi nền kinh tế suy thoái.
Từ liên quan: