Nghĩa của từ "take out" trong tiếng Việt
"take out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take out
US /ˈteɪk aʊt/

động từ
mang ra, lấy ra, vay, rút (tiền, khoản vay), đưa đi chơi, đi ăn, loại bỏ, tiêu diệt
To arrange and pay for insurance, a loan, an advertisement, etc.
Ví dụ:
They took out a loan to buy a house.
Họ vay một khoản để mua nhà.