Nghĩa của từ "take it for granted" trong tiếng Việt

"take it for granted" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take it for granted

US /teɪk ɪt fə ˈɡrɑːn.tɪd/
"take it for granted" picture

thành ngữ

coi/ xem/ mặc định điều gì là điều hiển nhiên

To believe something is true without first making sure that it is.

Ví dụ:

She seemed to take it for granted that I would go with her to New York.

Cô ấy dường như coi việc tôi sẽ đi cùng cô ấy đến New York là điều hiển nhiên.