Nghĩa của từ "take for granted" trong tiếng Việt

"take for granted" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take for granted

US /teɪk fər ˈɡrɑːn.tɪd/
"take for granted" picture

thành ngữ

coi là điều hiển nhiên

To never think about something because you believe it will always be available or stay exactly the same.

Ví dụ:

I took it for granted that I would find the perfect job.

Tôi coi đó là điều hiển nhiên rằng tôi sẽ tìm được một công việc hoàn hảo.