Nghĩa của từ tag trong tiếng Việt
tag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tag
US /tæɡ/
UK /tæɡ/

danh từ
nhãn, thẻ (điện tử), từ, cụm từ thêm vào một câu để nhấn mạnh
A small piece of paper, cloth, plastic, etc. attached to something to identify it or give information about it.
Ví dụ:
He put name tags on all his shirts.
Anh ấy dán nhãn tên lên tất cả áo sơ mi của mình.
Từ đồng nghĩa:
động từ
gắn thẻ điện tử, gắn nhãn, gắn thẻ
To fasten a tag onto something/somebody.
Ví dụ:
The containers were tagged with color-coded labels.
Các thùng chứa được gắn nhãn mã màu.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: