Nghĩa của từ symptom trong tiếng Việt

symptom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

symptom

US /ˈsɪmp.təm/
UK /ˈsɪmp.təm/
"symptom" picture

danh từ

triệu chứng (của căn bệnh), dấu hiệu (về cái gì xấu)

A physical or mental feature which is regarded as indicating a condition of disease, particularly such a feature that is apparent to the patient.

Ví dụ:

Dental problems may be a symptom of other illness.

Các vấn đề về răng miệng có thể là một triệu chứng của bệnh khác.

Từ đồng nghĩa: