Nghĩa của từ sunset trong tiếng Việt

sunset trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sunset

US /ˈsʌn.set/
UK /ˈsʌn.set/
"sunset" picture

danh từ

hoàng hôn, lúc mặt trời lặn, lúc xế chiều

The time in the evening when the sun disappears or daylight fades.

Ví dụ:

Sunset was still a couple of hours away.

Hoàng hôn vẫn còn cách một vài giờ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: