Nghĩa của từ "strike out" trong tiếng Việt

"strike out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

strike out

US /ˈstraɪk aʊt/
"strike out" picture

cụm động từ

thất bại, không đạt được mục tiêu, tự lập, gạch bỏ, xóa bỏ, đánh mạnh, bị loại (trong bóng chày, khi không đánh trúng bóng), chỉ trích, công kích

To fail or be unsuccessful.

Ví dụ:

The movie struck out and didn't win a single Oscar.

Bộ phim đã thất bại và không giành được một giải Oscar nào.

danh từ

lượt loại (trong bóng chày)

(in baseball) the act making a batter (= person trying to hit the ball) fail to hit the ball three times.

Ví dụ:

The pitcher recorded three strikeouts in one game.

Người ném bóng ghi được ba lượt loại trong một trận đấu.