Nghĩa của từ stone trong tiếng Việt
stone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stone
US /stoʊn/
UK /stoʊn/

danh từ
đá, loại đá, đá quý, hột, sỏi, hạch
Hard solid nonmetallic mineral matter of which rock is made, especially as a building material.
Ví dụ:
The houses are built of stone.
Những ngôi nhà được xây bằng đá.
Từ đồng nghĩa:
động từ
ném đá, trích hạt, lấy hạt ra
Throw stones at.
Ví dụ:
Three vehicles were stoned and torched.
Ba phương tiện bị ném đá và đốt cháy.